Bộ thủ Hán Ngữ 7 nét

Bộ thủ tiếng Trung (部首) là một bộ phận để cấu tạo nên chữ Hán. Một chữ Hán sẽ được cấu tạo từ một hay nhiều bộ Thủ ghép lại với nhau. Từ bộ thủ có thể đoán được sơ lược ý nghĩa của từ, vì vậy việc học bộ thủ rất quan trọng.

Bộ thủ 7 nét (147-166)

STT CÁCH VIẾT TÊN BỘ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
147 214 bộ thủ 293 Kiến jiàn Trông thấy
148 214 bộ thủ 295 Giác jué Góc, sừng thú
149 214 bộ thủ 297 Ngôn yán Nói
150 214 bộ thủ 299 Cốc Khe nước chảy giữa hai núi
151 214 bộ thủ 301 Đậu dòu Hạt đậu, cây đậu
152 214 bộ thủ 303 Thỉ shǐ Con heo, con lợn
153 214 bộ thủ 305 Trãi zhì Loài sâu không chân
154 214 bộ thủ 307 Bối bèi Vật báu
155 214 bộ thủ 309 Xích chì Màu đỏ
156 214 bộ thủ 311 Tẩu zǒu Đi, chạy
157 214 bộ thủ 313 Túc zú Chân, đầy đủ
158 214 bộ thủ 315 Thân shēn Thân thể, thân mình
159 214 bộ thủ 317 Xa chẽ chiếc xe
160 214 bộ thủ 319 Tân xīn Cay, vất vả
161 214 bộ thủ 321 Thần chén Nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi),
162 214 bộ thủ 323 Quai xước chuò Chợt bước đi chợt dừng lại
163 214 bộ thủ 325 Ấp Vùng đất, đất phong cho quan
164 214 bộ thủ 327 Dậu yǒu Một trong 12 địa chi
165 214 bộ thủ 329 Biện biàn Phân biệt
166 214 bộ thủ 331 Lý Dặm, làng xóm

BẢNG GHI NHỚ BỘ THỦ 7 NÉT

Product was successfully added to your cart!