Bộ thủ Hán Ngữ 7 nét
Bộ thủ tiếng Trung (部首) là một bộ phận để cấu tạo nên chữ Hán. Một chữ Hán sẽ được cấu tạo từ một hay nhiều bộ Thủ ghép lại với nhau. Từ bộ thủ có thể đoán được sơ lược ý nghĩa của từ, vì vậy việc học bộ thủ rất quan trọng.
Bộ thủ 7 nét (147-166)
STT | CÁCH VIẾT | TÊN BỘ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
---|---|---|---|---|
147 | ![]() |
Kiến | jiàn | Trông thấy |
148 | ![]() |
Giác | jué | Góc, sừng thú |
149 | ![]() |
Ngôn | yán | Nói |
150 | ![]() |
Cốc | gǔ | Khe nước chảy giữa hai núi |
151 | ![]() |
Đậu | dòu | Hạt đậu, cây đậu |
152 | ![]() |
Thỉ | shǐ | Con heo, con lợn |
153 | ![]() |
Trãi | zhì | Loài sâu không chân |
154 | ![]() |
Bối | bèi | Vật báu |
155 | ![]() |
Xích | chì | Màu đỏ |
156 | ![]() |
Tẩu | zǒu | Đi, chạy |
157 | ![]() |
Túc | zú | Chân, đầy đủ |
158 | ![]() |
Thân | shēn | Thân thể, thân mình |
159 | ![]() |
Xa | chẽ | chiếc xe |
160 | ![]() |
Tân | xīn | Cay, vất vả |
161 | ![]() |
Thần | chén | Nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi), |
162 | ![]() |
Quai xước | chuò | Chợt bước đi chợt dừng lại |
163 | ![]() |
Ấp | yì | Vùng đất, đất phong cho quan |
164 | ![]() |
Dậu | yǒu | Một trong 12 địa chi |
165 | ![]() |
Biện | biàn | Phân biệt |
166 | ![]() |
Lý | lǐ | Dặm, làng xóm |
BẢNG GHI NHỚ BỘ THỦ 7 NÉT