Bộ thủ Hán Ngữ 6 nét
Bộ thủ tiếng Trung (部首) là một bộ phận để cấu tạo nên chữ Hán. Một chữ Hán sẽ được cấu tạo từ một hay nhiều bộ Thủ ghép lại với nhau. Từ bộ thủ có thể đoán được sơ lược ý nghĩa của từ, vì vậy việc học bộ thủ rất quan trọng.
Bộ thủ 6 nét (118-146)
STT | CÁCH VIẾT | TÊN BỘ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
---|---|---|---|---|
118 | ![]() |
Trúc | zhú | Tre, trúc |
119 | ![]() |
Mễ | mǐ | Gạo |
120 | ![]() |
Mịch | mì | Sợi tơ nhỏ |
121 | ![]() |
Phẫu | fǒu | Đồ sành |
122 | ![]() |
Võng | wǎng | Cái lưới |
123 | ![]() |
Dương | yáng | Con dê |
124 | ![]() |
Vũ | yǔ | Lông vũ |
125 | ![]() |
Lão | lǎo | Già |
126 | ![]() |
Nhi | ér | Mà, và |
127 | ![]() |
Lỗi | lěi | Cái cày |
128 | ![]() |
Nhĩ | ěr | Tai, lỗ tai |
129 | ![]() |
Duật | yù | Cây bút |
130 | ![]() |
Nhục | ròu | Thịt |
131 | ![]() |
Thần | chén | Bầy tôi |
132 | ![]() |
Tự | zì | Tự bản thân, kể từ |
133 | ![]() |
Chí | zhì | Đến |
134 | ![]() |
Cửu | jiù | Cái cối giã gạo |
135 | ![]() |
Thiệt | shé | Cái lưỡi |
136 | ![]() |
Suyễn | chuǎn | Sai lầm |
137 | ![]() |
Chu | zhōu | Cái thuyền |
138 | ![]() |
Cấn | gèn | Quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng, |
139 | ![]() |
Sắc | sè | Màu, dáng vẻ, nữ sắc |
140 | ![]() |
Thảo | cǎo | Cỏ |
141 | ![]() |
Hổ | hū | Vằn vện của con hổ |
142 | ![]() |
Trùng | chóng | Sâu bọ |
143 | ![]() |
Huyết | xuè | Máu |
144 | ![]() |
Hành | xíng | Đi, thi hành, làm được |
145 | ![]() |
Y | yī | Áo |
146 | ![]() |
Á | yà | Che đậy, úp lên |
BẢNG GHI NHỚ BỘ THỦ 6 NÉT