Bộ thủ Hán Ngữ 6 nét

Bộ thủ tiếng Trung (部首) là một bộ phận để cấu tạo nên chữ Hán. Một chữ Hán sẽ được cấu tạo từ một hay nhiều bộ Thủ ghép lại với nhau. Từ bộ thủ có thể đoán được sơ lược ý nghĩa của từ, vì vậy việc học bộ thủ rất quan trọng.

Bộ thủ 6 nét (118-146)

STT CÁCH VIẾT TÊN BỘ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
118 214 bộ thủ 235 Trúc zhú Tre, trúc
119 214 bộ thủ 237 Mễ Gạo
120 214 bộ thủ 239 Mịch mì Sợi tơ nhỏ
121 214 bộ thủ 241 Phẫu fǒu Đồ sành
122 214 bộ thủ 243 Võng wǎng Cái lưới
123 214 bộ thủ 245 Dương yáng Con dê
124 214 bộ thủ 247 Vũ Lông vũ
125 214 bộ thủ 249 Lão lǎo Già
126 214 bộ thủ 251 Nhi ér Mà, và
127 214 bộ thủ 253 Lỗi lěi Cái cày
128 214 bộ thủ 255 Nhĩ ěr Tai, lỗ tai
129 214 bộ thủ 257 Duật Cây bút
130 214 bộ thủ 259 Nhục ròu Thịt
131 214 bộ thủ 261 Thần chén Bầy tôi
132 214 bộ thủ 263 Tự zì Tự bản thân, kể từ
133 214 bộ thủ 265 Chí zhì Đến
134 214 bộ thủ 267 Cửu jiù Cái cối giã gạo
135 214 bộ thủ 269 Thiệt shé Cái lưỡi
136 214 bộ thủ 271 Suyễn chuǎn Sai lầm
137 214 bộ thủ 273 Chu zhōu Cái thuyền
138 214 bộ thủ 275 Cấn gèn Quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng,
139 214 bộ thủ 277 Sắc sè Màu, dáng vẻ, nữ sắc
140 214 bộ thủ 279 Thảo cǎo Cỏ
141 214 bộ thủ 281 Hổ Vằn vện của con hổ
142 214 bộ thủ 283 Trùng chóng Sâu bọ
143 214 bộ thủ 285 Huyết xuè Máu
144 214 bộ thủ 287 Hành xíng Đi, thi hành, làm được
145 214 bộ thủ 289 Y Áo
146 214 bộ thủ 291 Che đậy, úp lên

BẢNG GHI NHỚ BỘ THỦ 6 NÉT

Product was successfully added to your cart!