Bộ thủ Hán Ngữ 5 nét
Bộ thủ tiếng Trung (部首) là một bộ phận để cấu tạo nên chữ Hán. Một chữ Hán sẽ được cấu tạo từ một hay nhiều bộ Thủ ghép lại với nhau. Từ bộ thủ có thể đoán được sơ lược ý nghĩa của từ, vì vậy việc học bộ thủ rất quan trọng.
Bộ thủ 5 nét (95-117)
STT | CÁCH VIẾT | TÊN BỘ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
---|---|---|---|---|
95 | ![]() |
Huyền | xuán | Màu đen huyền, huyền bí |
96 | ![]() |
Ngọc | yù | Đá quý, ngọc |
97 | ![]() |
Qua | guā | Quả dưa |
98 | ![]() |
Ngõa | wǎ | Ngói |
99 | ![]() |
Cam | gān | Ngọt |
100 | ![]() |
Sinh | shēng | Sinh đẻ, sinh sống, |
101 | ![]() |
Dụng | yòng | Dùng |
102 | ![]() |
Điền | tián | Ruộng |
103 | ![]() |
Thất | pǐ | Đơn vị đo chiều dài, tấm (vải) |
104 | ![]() |
Nạch | nǐ | Bệnh tật |
105 | ![]() |
Bát | bǒ | Gạt ngược lại, trở lại |
106 | ![]() |
Bạch | bái | Màu trắng |
107 | ![]() |
Bì | pí | Da |
108 | ![]() |
Mãnh | mǐn | Bát đĩa |
109 | ![]() |
Mục | mù | Mắt |
110 | ![]() |
Mâu | máo | Cây giáo để đâm |
111 | ![]() |
Thỉ | shǐ | Cây tên, mũi tên. |
112 | ![]() |
Thạch | shí | Đá |
113 | ![]() |
Thị (Kỳ) | shì | Chỉ thị, thần đất |
114 | ![]() |
Nhựu | róu | Vết chân, lốt chân |
115 | ![]() |
Hòa | hé | lúa |
116 | ![]() |
Huyệt | xué | Hang, lỗ |
117 | ![]() |
Lập | lì | Đứng, thành lập |
BẢNG GHI NHỚ BỘ THỦ 5 NÉT