Bộ thủ Hán Ngữ 1 nét
Bộ thủ tiếng Trung (部首) là một bộ phận để cấu tạo nên chữ Hán. Một chữ Hán sẽ được cấu tạo từ một hay nhiều bộ Thủ ghép lại với nhau. Từ bộ thủ có thể đoán được sơ lược ý nghĩa của từ, vì vậy việc học bộ thủ rất quan trọng.
Bộ thủ 1 nét (1-6)
STT | CÁCH VIẾT | TÊN BỘ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
Nhất | yĩ | Một, thứ nhất, khởi đầu |
2 | ![]() |
Cổn | gǔn | Nét sổ, đường thẳng đứng trên xuống dưới |
3 | ![]() |
Chủ | zhǔ | Nét chấm, một điểm |
4 | ![]() |
Phiệt | piě | Nét phảy, nét nghiêng từ phải qua trái, chỉ động tác |
5 | ![]() |
Ất | yǐ | Can thứ hai trong mười can (Giáp, ất , bính, đinh…) |
6 | ![]() |
Quyết | jué | Nét sổ có móc, cái móc |
BẢNG GHI NHỚ BỘ THỦ 1 NÉT