Bộ thủ Hán Ngữ 2 nét
Bộ thủ tiếng Trung (部首) là một bộ phận để cấu tạo nên chữ Hán. Một chữ Hán sẽ được cấu tạo từ một hay nhiều bộ Thủ ghép lại với nhau. Từ bộ thủ có thể đoán được sơ lược ý nghĩa của từ, vì vậy việc học bộ thủ rất quan trọng.
Bộ thủ 2 nét (7-29)
STT | CÁCH VIẾT | TÊN BỘ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
---|---|---|---|---|
7 | ![]() |
Nhị | èr | Số hai, thường biểu thị nét chữ |
8 | ![]() |
Đầu | tóu | Thường chỉ biểu thị nét chữ |
9 | ![]() |
Nhân | rén | Người, biểu thị con người, các động tác, hành vi, tính cách hay sự việc |
10 | ![]() |
Nhi | ér | Đứa trẻ con, con trai, biểu thị các sự việc liên quan tới con người |
11 | ![]() |
Nhập | rù | Vào, biểu thị sự thâm nhập, tham gia. |
12 | ![]() |
Bát | bā | Số tám, biểu thị các sự việc liên quan tới phân tách, ngược lại. |
13 | ![]() |
Quynh | jiōng | Vùng biên giới xa, hoang địa, biểu thị sự việc liên quan tới 1 khu vực |
14 | ![]() |
Mịch | mì | Biểu thị các sự việc liên quan tới che, đậy, phủ lên |
15 | ![]() |
Băng | bīng | Biểu thị nhiệt độ thấp, hoặc liên quan tới nước |
16 | ![]() |
Kỷ | jǐ | Ghế dựa, biểu thị đồ dùng bằng gỗ nhỏ, thấp cho việc uống trà |
17 | ![]() |
Khảm | qiǎn | Há miệng, liên quan tới hang hốc hay lõm xuống |
18 | ![]() |
Đao | dāo | Con dao, cây đao (vũ khí), chỉ động tác hay sự việc liên quan tới vũ khí |
19 | ![]() |
Lực | lì | Sức mạnh, liên quan đến việc dùng sức lực |
20 | ![]() |
Bao | bāo | Bao bọc, biểu thị các sự việc liên quan tới con người |
21 | ![]() |
Chủy | bǐ | Cái thìa (cái muỗng) |
22 | ![]() |
Phương | fāng | Tủ đựng, biểu thị các đồ vật, sự việc có liên quan tới đồ đựng hình vuông |
23 | ![]() |
Hệ | xǐ | Che đậy, giấu giếm |
24 | ![]() |
Thập | shí | Số mười, thường sử dụng làm số đếm |
25 | ![]() |
Bốc | bo | Xem bói, biểu thị các sự việc liên quan tới bói toán |
26 | ![]() |
Tiết | jié | Đốt tre, biểu thị sự việc liên quan tới quỳ gối |
27 | ![]() |
Hán | chǎng | Sườn núi, vách đá, biểu thị các sự việc có liên quan tới vách núi hoặc nhà xưởng |
28 | ![]() |
Khư,tư | sī | Riêng tư, thường làm nét chữ đôi khi biểu thị sự việc liên quan đến riêng tư |
29 | ![]() |
Hựu | yòu | Lại nữa, một lần nữa, biểu thị sự việc, động tác liên quan tới tay |
BẢNG GHI NHỚ BỘ THỦ 2 NÉT