Bộ thủ Hán Ngữ 3 nét

Bộ thủ tiếng Trung (部首) là một bộ phận để cấu tạo nên chữ Hán. Một chữ Hán sẽ được cấu tạo từ một hay nhiều bộ Thủ ghép lại với nhau. Từ bộ thủ có thể đoán được sơ lược ý nghĩa của từ, vì vậy việc học bộ thủ rất quan trọng.

Bộ thủ 3 nét (30-60)

STT CÁCH VIẾT TÊN BỘ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
30 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Khẩu kǒu Cái Miệng, liên quan ngôn ngữ hoặc động tác miệng, ngoài ra còn liên quan tới đồ vật hình vuông.
31 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Vi wéi Vây Quanh, liên quan tới sự bao vây, vòng tròn…
32 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Thổ Đất, liên quan tới bùn, đất đai
33 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Sĩ shì Kẻ Sĩ, liên quan tới con trai, đàn ông
34 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Truy zhǐ Đến ở phía sau
35 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Tuy suī Đi Chậm, liên quan tới hoạt động của chân
36 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Tịch Đêm Tối, liên quan tới thời gian hay các hoạt động về đêm
37 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Đại dà To Lớn, liên quan tới sự việc to lớn hoặc người
38 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Nữ Nữ Giới, Con Gái, Đàn Bà, liên quan tới phụ nữ, sự xinh đẹp hay họ tên. Đôi khi nó mang nghĩa cho “tính tình không tốt” (ngày xưa trọng nam khinh nữ)
39 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Tử zi Con, liên quan tới con cái
40 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Miên mián Mái Nhà Mái Che, liên quan tới nhà cửa hay những việc trong nhà
41 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Thốn cùn Đơn Vị “Tấc” (Đo Chiều Dài), liên quan tới phép đo, độ dài
42 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Tiểu xiǎo Nhỏ Bé, liên quan tới các việc nhỏ bé
43 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Uông yóu Yếu Đuối, liên quan tới khiếm khuyết, tàn tật
44 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Thi shī Xác Chết, Thây Ma, liên quan tới thân thể, thi thể hay động tác con người. Có lúc liên quan tới nhà cửa
45 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Triệt chè Mầm Non, Cỏ Non Mới Mọc, liên quan tới cỏ
46 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Sơn shān Núi Non, liên quan tới đá, núi
47 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Xuyên chuān Sông Ngòi, liên quan tới sông nước
48 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Công gōng Người Thợ, Công Việc, liên quan tới công cụ, người thợ
49 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Kỷ Bản Thân Mình, liên quan tới trẻ sơ sinh
50 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Cân jīn Cái Khăn, liên quan tới dệt may
51 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Can gàn Thiên Can, Can Dự
52 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Yêu yāo Nhỏ Nhắn, liên quan tới sự vật nhỏ bé như sợi tơ
53 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Nghiễm guǎng Mái Nhà, liên quan tới công trình kiến trúc, nhà cửa
54 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Dẫn yǐn Bước Dài, liên quan tới việc đi lại
55 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Củng gǒng Chắp Tay, liên quan tới việc dùng 2 tay để cầm nắm vật gì
56 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Dặc Bắn, Chiếm Lấy, thường không biểu thị ý nghĩa
57 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Cung gōng Cái Cung (Để Bắn Tên), liên quan tới vũ khí, cung nỏ
58 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Kệ Đầu Con Nhím, thường dùng làm nét chữ
59 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Sam shān Lông Tóc Dài, liên quan tới trang sức, hình ảnh, tranh vẽ
60 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Xích chì Bước Chân Trái, liên quan tới đi lại, đường sá, động tác của con người (thường là chân)

BẢNG GHI NHỚ BỘ THỦ 3 NÉT

Product was successfully added to your cart!