Bộ thủ Hán Ngữ 4 nét

Bộ thủ tiếng Trung (部首) là một bộ phận để cấu tạo nên chữ Hán. Một chữ Hán sẽ được cấu tạo từ một hay nhiều bộ Thủ ghép lại với nhau. Từ bộ thủ có thể đoán được sơ lược ý nghĩa của từ, vì vậy việc học bộ thủ rất quan trọng.

Bộ thủ 4 nét (61-94)

 

STT CÁCH VIẾT TÊN BỘ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
61 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Tâm xīn Tâm (Tâm Đứng): Quả Tim, Tâm Trí, Thể hiện tình cảm, thái độ và các hoạt động tâm lý
62 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Qua Kích (mác), Một loại binh khí dài cổ xưa
63 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Hộ hù Cửa Một Cánh, Liên quan tới cửa
64 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Thủ shǒu Tay, Liên quan tới động tác tay
65 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Chi zhī Cành Nhánh, Của Cây
66 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Phộc Đánh Khẽ, Động tác đánh nhẹ
67 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Văn wén Văn Vẻ, Văn Chương, Liên quan tới hoa văn hay trang sức nhiều màu sắc
68 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Đẩu dōu Cái Đấu, Đơn vị đo lường lương thực (đấu thóc, đấu gạo)
69 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Cẩn jīn Cái Búa, Rìu, Dụng cụ đốn cây
70 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Phương fāng Vuông, phương, Chỉ Hình vuông, Phương hướng
71 Không
72 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Nhật rì Ngày, Mặt Trời, Liên quan tới Mặt trời, thời gian (tính bằng ngày)
73 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Viết yuē Nói Rằng, Liên quan tới việc nói
74 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Nguyệt yuè Tháng, Mặt Trăng, Liên quan tới mặt trăng, thời gian (tính bằng tháng)
75 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Mộc mù Gỗ, Cây Cối, Cây, gỗ (hình cây có cành và rễ).
76 Khiếm qiàn Khiếm Khuyết, Thiếu Vắng, Thiếu (khiếm nhã, khiếm khuyết).
77 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Chỉ zhǐ Dừng Lại, Chỉ động tác của chân
78 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Đãi dǎi Xấu Xa, Tệ Hại, Bộ Đãi/Ngạt ý chỉ việc xấu, không tốt
79 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Thù shū Binh Khí Dài, Một loại vũ khí dài, không mũi nhọn
80 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Chớ, Đừng.
81 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Tỷ So Sánh, So sánh, so bì. Hình hai người đứng ngang nhau để so cao thấp.
82 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Mao máo Lông, Liên quan tới lông của loài thú hay râu tóc của con người.
83 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Thị shì Họ, Họ, ngành họ mạc trong một gia tộc. Phần đệm trong họ tên phái nữ.
84 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Khí Hơi Nước, Khí bốc hơi từ nước
85 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Thủy shǔi Nước, Liên quan tới sông nước, chất lỏng
86 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Hỏa huǒ Lửa, Liên quan tới lửa hay việc sử dụng lửa
87 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Trảo zhǎo Móng Vuốt, Của động vật
88 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Phụ Cha, Nói tới người đàn ông đã trưởng thành
89 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Hào yáo Hào Âm, Hào Dương, Giao nhau. Mỗi quẻ trong kinh dịch có sáu hào (Kinh kịch)
90 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Tường qiáng Mảnh Gỗ, Cái Giường.
91 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Phiến piàn Mảnh, Tấm, Miếng, Mảnh vật mỏng và phẳng
92 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Nha Răng
93 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Ngưu níu Trâu, Liên quan tới động vật tương tự Trâu, bò
94 Full 214 Bộ thủ tiếng Trung Khuyển quǎn Con Chó, Nói tới loài chó

BẢNG GHI NHỚ BỘ THỦ 4 NÉT

Product was successfully added to your cart!